TBTCPT-25F
TBTSCIETECH
Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
TBT 2Y-25F CPT Trailer có các giàn thăm dò được gắn trên rơ moóc chuyên chở, có thể được kéo đi dễ dàng bằng xe 4 bánh, sử dụng được ở hầu hết mọi địa hình, cung cấp lực đâm xuyên cao tương tự như xe tải CPT, nhưng với chi phí vốn thấp hơn đáng kể, khả năng xuyên phá lên tới 250kN.
Các giàn thăm dò được đẩy xuống đất với tốc độ không đổi và các thông số về lực cản cơ học & ma sát của đất được ghi lại, nó được sử dụng để xác định khả năng chịu lực của nền móng.
Nó có thể sử dụng được trong đất mềm, đất dính, đất sét cũ, đất hoàng thổ và đất cát.
If được trang bị thêm phụ kiện, Nó có thể hoàn thànhrừm xa hơner tại chỗ nhiều hơn thử nghiệm như vậy như DMT, CPTU, MPT, WVT, VCT.
TBT 2Y-25F CPT Trailer có các giàn thăm dò được gắn trên rơ moóc chuyên chở, có thể được kéo đi dễ dàng bằng xe 4 bánh, sử dụng được ở hầu hết mọi địa hình, cung cấp lực đâm xuyên cao tương tự như xe tải CPT, nhưng với chi phí vốn thấp hơn đáng kể, khả năng xuyên phá lên tới 250kN.
Các giàn thăm dò được đẩy xuống đất với tốc độ không đổi và các thông số về lực cản cơ học & ma sát của đất được ghi lại, nó được sử dụng để xác định khả năng chịu lực của nền móng.
Nó có thể sử dụng được trong đất mềm, đất dính, đất sét cũ, đất hoàng thổ và đất cát.
If được trang bị thêm phụ kiện, Nó có thể hoàn thànhrừm xa hơner tại chỗ nhiều hơn thử nghiệm như vậy như DMT, CPTU, MPT, WVT, VCT.
Xe tải CPT tự hành mang theo trọng lượng dằn của chính nó, trong khi các hoạt động với xe đầu kéo nhẹ hơn cần thêm thời gian để đặt các neo đất nhằm tạo ra lực phản ứng cần thiết.Rơ moóc phù hợp cho những vị trí khó tiếp cận với các đơn vị hạng nặng như xe tải.
Xe tải CPT tự hành mang theo trọng lượng dằn của chính nó, trong khi các hoạt động với xe đầu kéo nhẹ hơn cần thêm thời gian để đặt các neo đất nhằm tạo ra lực phản ứng cần thiết.Rơ moóc phù hợp cho những vị trí khó tiếp cận với các đơn vị hạng nặng như xe tải.
Lực thâm nhập định mức: | 250KN |
Lực kéo: | 300KN |
Tốc độ thâm nhập: | 1,2m/phút |
Tốc độ kéo: | 3-4m/phút |
Quyền lực nguồn | động cơ diesel 1100 |
nghe có vẻ ống đường kính: | 36 mm |
Đầu dò côn: | 60 |
Khu vực thăm dò: | 10cm2 |
neo đất chiều sâu: | 1,5m |
Mỏ neo lưỡi đường kính: | 300mm |
Thâm nhập cách thức: | kẹp và ép tự động |
Đang kéo cách thức: | kẹp & kéo tự động |
Thu thập dữ liệu: | tự động thu thập bởi CPT máy tính |
Kích thước: | 2.8x1.5x1.7m |
Lực thâm nhập định mức: | 250KN |
Lực kéo: | 300KN |
Tốc độ thâm nhập: | 1,2m/phút |
Tốc độ kéo: | 3-4m/phút |
Quyền lực nguồn | động cơ diesel 1100 |
nghe có vẻ ống đường kính: | 36 mm |
Đầu dò côn: | 60 |
Khu vực thăm dò: | 10cm2 |
neo đất chiều sâu: | 1,5m |
Mỏ neo lưỡi đường kính: | 300mm |
Thâm nhập cách thức: | kẹp và ép tự động |
Đang kéo cách thức: | kẹp & kéo tự động |
Thu thập dữ liệu: | tự động thu thập bởi CPT máy tính |
Kích thước: | 2.8x1.5x1.7m |