TBTSCIETECH
Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Cái này kết quả kiểm tra dụng cụ chính xác và có thể lặp lại, vận hành đơn giản, có thể được sử dụng trong phòng thí nghiệm or cánh đồng, Được sử dụng để đo độ sáng ban đêm của vạch kẻ đường làm bằng vật liệu phản quang mô phỏng dưới ánh sáng từ đèn pha của các phương tiện đang chạy trên đường, tức là, độ sáng trong đêm mà người lái xe quan sát được.Thông số đo được là hệ số độ sáng phản xạ ngược vào ban đêmnhập RL & QĐ giá trị.
tiêu chuẩn tương đối:
GB/T 26377-2010, GB/T 16311-2009, JJG059-2004
Những đặc điểm chính:
Nhấn nút để hoạt động.
thực hiện hiệu chuẩn các bảng màu Trắng & Vàng để tiến hành đo đánh dấu.
Cảm ứng sáng 5 inch màn hình, hiển thị thời gian thực của nhiệt độ và độ ẩm.
Đo bằng một nút bấm, không cần lặp lại hiệu chuẩn trong cùng ngày.
Thời gian chờ lâu, sạc nhanh.
Cái này kết quả kiểm tra dụng cụ chính xác và có thể lặp lại, vận hành đơn giản, có thể được sử dụng trong phòng thí nghiệm or cánh đồng, Được sử dụng để đo độ sáng ban đêm của vạch kẻ đường làm bằng vật liệu phản quang mô phỏng dưới ánh sáng từ đèn pha của các phương tiện đang chạy trên đường, tức là, độ sáng trong đêm mà người lái xe quan sát được.Thông số đo được là hệ số độ sáng phản xạ ngược vào ban đêmnhập RL & QĐ giá trị.
tiêu chuẩn tương đối:
GB/T 26377-2010, GB/T 16311-2009, JJG059-2004
Những đặc điểm chính:
Nhấn nút để hoạt động.
thực hiện hiệu chuẩn các bảng màu Trắng & Vàng để tiến hành đo đánh dấu.
Cảm ứng sáng 5 inch màn hình, hiển thị thời gian thực của nhiệt độ và độ ẩm.
Đo bằng một nút bấm, không cần lặp lại hiệu chuẩn trong cùng ngày.
Thời gian chờ lâu, sạc nhanh.
Thông số kỹ thuật:
Các hạng mục đo lường: | hệ số phản xạ ( mcd.m-2.lx-1 ) |
Phạm vi đo lường: | 0---2000 |
Góc quan sát: | 1,05° |
Góc tới: | 88,76°, cgóc bù 1,24° |
Nhiệt độ màu nguồn sáng: | 2856±50K |
Lỗi đo độ lặp lại | ≤2% |
Đo diện tích khẩu độ: | 340mm x 95mm |
Chạm vào màn hình | 5' |
Thời gian làm việc liên tục của pin: | >30h |
Không gian lưu trữ dữ liệu: | 30 chiếc thử nghiệm data |
Dung lượng pin tích hợp: | 12V, 5.2Ah |
Sạc: | DC15V |
Nhiệt độ môi trường: | -15℃~+60℃ |
Độ ẩm môi trường xung quanh: | <98%, không qua lạist |
Kích thước dụng cụ: | 700mm x 140mm x 140mm |
Cân nặng | 4.8KILÔGAM |
Thông số kỹ thuật:
Các hạng mục đo lường: | hệ số phản xạ ( mcd.m-2.lx-1 ) |
Phạm vi đo lường: | 0---2000 |
Góc quan sát: | 1,05° |
Góc tới: | 88,76°, cgóc bù 1,24° |
Nhiệt độ màu nguồn sáng: | 2856±50K |
Lỗi đo độ lặp lại | ≤2% |
Đo diện tích khẩu độ: | 340mm x 95mm |
Chạm vào màn hình | 5' |
Thời gian làm việc liên tục của pin: | >30h |
Không gian lưu trữ dữ liệu: | 30 chiếc thử nghiệm data |
Dung lượng pin tích hợp: | 12V, 5.2Ah |
Sạc: | DC15V |
Nhiệt độ môi trường: | -15℃~+60℃ |
Độ ẩm môi trường xung quanh: | <98%, không qua lạist |
Kích thước dụng cụ: | 700mm x 140mm x 140mm |
Cân nặng | 4.8KILÔGAM |
Chủ yếu đơn vị ................................................. ...............1 cái
bảng hiệu chuẩn ................................................1 bộ (trắng, vàng, đen mỗi loại)
Bộ sạc .................................................. .................1 cái
Hộp đựng ............................................................. ..............1 chiếc
Chủ yếu đơn vị ................................................. ...............1 cái
bảng hiệu chuẩn ................................................1 bộ (trắng, vàng, đen mỗi loại)
Bộ sạc .................................................. .................1 cái
Hộp đựng ............................................................. ..............1 chiếc